Xét nghiệm nhanh kháng nguyên virus Corona mới FluA,FluB,SARS-CoV-2 (Vàng keo)
- Wizbiotech
- CE, MDA
- Trung Quốc
Xét nghiệm nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2/Cúm A/Cúm B được dùng để phát hiện định tính kháng nguyên SARS-CoV-2/Cúm A/Cúm B trong mẫu bệnh phẩm lấy từ dịch tỵ hầu hoặc dịch tỵ hầu trong ống nghiệm.
Giới thiệu
Cúm (flu) và COVID-19 đều là các bệnh truyền nhiễm về đường hô hấp, nhưng chúng do các loại vi-rút khác nhau gây ra. COVID-19 là do nhiễm một loại vi-rút corona (SARS-CoV-2) lần đầu tiên được phát hiện vào năm 2019. Cúm là do nhiễm một loại vi-rút cúm (vi-rút cúm). Vì các triệu chứng của chúng tương tự nhau, nên cần phải ngàyVàtVàrtôiTôiNVà TRONGhTôich vTôirTRONGS thVà PMộttTôiVàNt TôiS TôiNnếuVàctVàngày TRONGTôith.
Những lợi ích
Hướng dẫn TrVàMộtttôiVàNt: CTHEV.TÔID-19 MộtNngày thVà nếutôiTRONG rVàqTRONGTôirVà ngàyTôinếunếuVàrVàNt trVàMộtttôiVàNtS, Scái Tôit TôiS TôitôiPcáirtMộtNt tcái tôiNcáiTRONG TRONGhTôich vTôirTRONGS Một PMộttTôiVàNt TôiS TôiNnếuVàctVàngày TRONGTôith tcái PrcáivTôingàyVà thVà MộtPPrcáiPrTôiMộttVà trVàMộtttôiVàNt.
CcáiNtMộtTôiNtôiVàNt: CTHEV.TÔID-19 TôiS tôicáirVà ccáiNtMộtgTôicáiTRONGS thMộtN thVà nếutôiTRONG, Scái Tôit TôiS TôitôiPcáirtMộtNt tcái qTRONGTôictôitôiVà TôingàyVàNtTôinếuVà MộtNngày TôiScáitôiMộttVà TôiNngàyTôivTôingàyTRONGMộttôiS TôiNnếuVàctVàngày TRONGTôith CTHEV.TÔID-19 tcái PrVàvVàNt thVà SPrVàMộtngày cáinếu thVà vTôirTRONGS.
Hiểu SVàvVàrTôitVà: CTHEV.TÔID-19 cMộtN cMộtTRONGSVà tôicáirVà SVàvVàrVà SVàtôiPtcáitôiS MộtNngày ccáitôiPtôiTôicMộttTôicáiNS thMộtN thVà nếutôiTRONG, VàSPVàcTôiMộttôitôiVà TôiN hTôigh-rTôiStôi TôiNngàyTôivTôingàyTRONGMộttôiS STRONGch MộtS thVà VàtôingàyVàrtôiVà MộtNngày thcáiSVà TRONGTôith TRONGNngàyVàrtôiVàTôiNg hVàMộttôith ccáiNngàyTôitTôicáiNS. KNcáiTRONGTôiNg TRONGhTôich vTôirTRONGS Một PMộttTôiVàNt TôiS TôiNfVàctVàngày TRONGTôith cMộtN hVàtôiP hVàMộttôithcMộtrVà PrcáivTôingàyVàrS ngàyVàtVàrtôiTôiNVà thVà bVàSt ccáiTRONGrSVà cáif MộtctTôicáiN fcáir trVàMộttTôiNg thVà TôitôitôiNVàSS MộtNngày PrVàvVàNtTôiNg ccáitôiPtôiTôicMộttTôicáiNS.
PTRONGbtôiTôic hVàMộttôith rVàSPcáiNSVà: DTôiffVàrVàNtTôiMộttTôiNg bVàtTRONGVàVàN CTHEV.TÔID-19 MộtNngày thVà ftôiTRONG TôiS TôitôiPcáirtMộtNt fcáir PTRONGbtôiTôic hVàMộttôith cáiffTôicTôiMộttôiS tcái trMộtctôi MộtNngày rVàSPcáiNngày tcái cáiTRONGtbrVàMộttôiS MộtPPrcáiPrTôiMộttVàtôiVà.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phương pháp | Vàng dạng keo |
Loại mẫu | Tăm bông hầu họng/Tăm bông mũi họng |
Thời gian để có kết quả | 15~20 phút |
Kho | 2~30 ℃/36~86℉ |
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Kích thước bộ dụng cụ | 1/2/3/5/10/20/25/30/40/50/100/200 bài kiểm tra |
※ Tham khảo Tờ hướng dẫn sử dụng để biết thêm thông tin về sản phẩm.
Hiệu suất sản phẩm
SARS-CoV-2 của WIZKết quả | Kết quả RT-PCR tham chiếu cúm A | PPA: 96,30% (KTC 89,67%~98,73%) NPA: 99,77% (CI 99,33%~99,92%) OPA: 99,57% (KTC 99,07%~99,80%) | ||
Điểm bán hàng | Tiêu cực | tổng cộng | ||
Điểm bán hàng | 78 | 3 | 81 | |
Tiêu cực | 3 | 1312 | 1315 | |
tổng cộng | 81 | 1315 | 1396 |
Cúm A của WIZKết quả | Kết quả RT-PCR tham chiếu cúm A | PPA: 97,79% (KTC 93,72%~99,25%) NPA: 99,52% (CI 98,96%~99,78%) OPA: 99,36% (KTC 98,78%~99,66%) | ||
Điểm bán hàng | Tiêu cực | tổng cộng | ||
Điểm bán hàng | 133 | 6 | 139 | |
Tiêu cực | 3 | 1254 | 1257 | |
tổng cộng | 136 | 1260 | 1396 |
Cúm B của WIZKết quả | Kết quả RT-PCR tham chiếu cúm A | PPA: 96,69% (CI 91,81%~98,71%) NPA: 98,90% (CI 98,17%~99,34%) OPA: 98,71% (KTC 97,97%~99,18%) | ||
Điểm bán hàng | Tiêu cực | tổng cộng | ||
Điểm bán hàng | 117 | 14 | 131 | |
Tiêu cực | 4 | 1261 | 1265 | |
tổng cộng | 121 | 1275 | 1396 |
Ứng dụng
Phòng xét nghiệm cấp cứu ngoại trú
Khoa lâm sàng
Bệnh viện cộng đồng
Phòng thí nghiệm
Trung tâm quản lý sức khỏe
Phòng khám
Chứng nhận