Xét nghiệm nhanh kháng nguyên cúm A/B

- Wizbiotech
- CÁI NÀY
- Trung Quốc
Xét nghiệm kháng nguyên cúm A/B dùng để phát hiện định tính kháng nguyên cúm A/B trong mẫu bệnh phẩm lấy từ dịch hầu họng hoặc dịch mũi họng trong ống nghiệm. Phải mất 15~20 phút để có kết quả.
Giới thiệu
Cúm theo mùa, hay cúm, là một bệnh đường hô hấp dễ lây lan do bất kỳ loại vi-rút cúm nào trong số nhiều loại vi-rút cúm ở người lưu hành trên toàn cầu và gây ra các đợt bùng phát hàng năm với mức độ nghiêm trọng khác nhau. Vi-rút cúm lây nhiễm vào mũi, họng và phổi và gây ra các triệu chứng bao gồm sốt đột ngột, mệt mỏi cực độ, ho, ớn lạnh và đau nhức cơ. Các biến chứng nghiêm trọng bao gồm viêm phổi. Mỗi năm, cúm gây ra hàng triệu ca bệnh trên toàn thế giới và giết chết hàng nghìn người. Nó đặc biệt nguy hiểm đối với những người rất trẻ hoặc già hoặc những người mắc các bệnh khác như bệnh tim hoặc hen suyễn.
Những lợi ích
Kết quả nhanh chóng:Xét nghiệm nhanh cúm cho kết quả trong vòng 15-20 phút, giúp bác sĩ dễ dàng chẩn đoán và điều trị bệnh nhân nhanh chóng.
Tiết kiệm chi phí:Xét nghiệm cúm có giá thành tương đối rẻ so với các xét nghiệm khác và có thể được thực hiện tại phòng khám của bác sĩ.
Phát hiện sớm:Xét nghiệm nhanh cúm có thể phát hiện virus cúm ở giai đoạn đầu của bệnh, cho phép điều trị kịp thời và giảm thiểu nguy cơ biến chứng.
Giảm lây truyền: Phát hiện sớm virus cúm thông qua xét nghiệm nhanh có thể giúp ngăn ngừa sự lây lan của virus sang những người khác.
Sự tiện lợi:Xét nghiệm nhanh bệnh cúm có thể được thực hiện ở nhiều địa điểm khác nhau, bao gồm phòng khám, bệnh viện, trường học và nơi làm việc, mang lại sự thuận tiện cho bệnh nhân và nhân viên cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phương pháp | Vàng dạng keo |
Loại mẫu | Tăm bông hầu họng, tăm bông mũi họng |
Thời gian để có kết quả | 15~20 phút |
Kho | 2~30 ℃/36~86℉ |
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Kích thước bộ dụng cụ | 1/2/3/5/10/20/25/30/40/50/100/200 bài kiểm tra |
※ Tham khảo Tờ hướng dẫn sử dụng để biết thêm thông tin về sản phẩm.
Hiệu suất sản phẩm
Cúm A Kết quả WIZ | Cúm A Kết quả RT-PCR tham khảo | PPA: 97,79% (CI93,72%~99,25%) Tỷ lệ nợ xấu: 99,35% (CI98,59%~99,70%) OPA: 99,15% (CI98,39%~99,55%) | ||
Điểm bán hàng | Tiêu cực | tổng cộng | ||
Điểm bán hàng | 133 | 6 | 139 | |
Tiêu cực | 3 | 916 | 919 | |
tổng cộng | 136 | 922 | 1058 |
Cúm B Kết quả WIZ | Kết quả RT-PCR tham chiếu cúm B | PPA: 96,69% (CI91,81%~98,71%) Tỷ lệ nợ xấu: 98,51% (CI97,51%~99,11%) OPA: 98,30% (CI97,33%~98,92%) | ||
Điểm bán hàng | Tiêu cực | tổng cộng | ||
Điểm bán hàng | 117 | 14 | 131 | |
Tiêu cực | 4 | 923 | 927 | |
tổng cộng | 121 | 937 | 1058 |
Ứng dụng
Phòng xét nghiệm cấp cứu ngoại trú
Khoa lâm sàng
Bệnh viện cộng đồng
Phòng thí nghiệm
Trung tâm quản lý sức khỏe
Phòng khám
Chứng nhận