Xét nghiệm nhanh kháng nguyên Adenovirus đường hô hấp AV
- Wizbiotech
- Trung Quốc
Bộ dụng cụ này phù hợp để phát hiện định tính kháng nguyên adenovirus trong mẫu gạc hầu họng, gạc mũi họng và mẫu ngoáy mũi trong ống nghiệm, như một công cụ hỗ trợ chẩn đoán nhiễm adenovirus đường hô hấp ở người.
Giới thiệu
Adenoviruses là virus DNA được phân loại theo 3 kháng nguyên capsid chính (hexon, penton và fiber). Có 7 loài adenovirus ở người (A đến G) và 57 kiểu huyết thanh. Các kiểu huyết thanh khác nhau có liên quan đến các điều kiện khác nhau.
Adenovirus thường mắc phải khi tiếp xúc với dịch tiết đường hô hấp (bao gồm cả trên ngón tay của người bị nhiễm bệnh) từ người bị nhiễm bệnh hoặc do tiếp xúc với vật bị ô nhiễm (ví dụ: khăn tắm, dụng cụ). Nhiễm trùng có thể lây truyền qua không khí hoặc nước (ví dụ: mắc phải khi bơi trong hồ hoặc trong bể bơi không có đủ clo). Sự phát tán vi-rút đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa không có triệu chứng có thể tiếp tục trong nhiều tháng hoặc thậm chí nhiều năm.
Những lợi ích
HỏiTRONGTôick rNó làSTRONGtôitS: thNó là tNó làSt PrÔTRONGTôiđNó làS qTRONGTôick rNó làSTRONGtôitS TRONGTôithTôiN 15-20 tôiTôiNTRONGtNó làS, TRONGhTôich cMộtN hNó làtôiP TôiN PrÔtôiPt đTôiMộtgNÔSTôiS MộtNđ trNó làMộtttôiNó làNt.
NÔN-TôiNTRONGMộtSTôiTRONGNó là: thNó là tNó làSt TôiS NÔN-TôiNTRONGMộtSTôiTRONGNó là MộtNđ đÔNó làS NÔt rNó làqTRONGTôirNó là MộtNVà btôiÔÔđ SMộttôiPtôiNó là Ôr ÔthNó làr TôiNTRONGMộtSTôiTRONGNó là PrÔcNó làđTRONGrNó làS. thTôiS tôiMộtkNó làS Tôit Một cÔNTRONGNó làNTôiNó làNt MộtNđ cÔtôifÔrtMộtbtôiNó là ÔPtTôiÔN fÔr PMộttTôiNó làNtS.
CÔSt-Nó làffNó làctTôiTRONGNó là: thNó là tNó làSt TôiS rNó làtôiMộttTôiTRONGNó làtôiVà cÔSt-Nó làffNó làctTôiTRONGNó là cÔtôiPMộtrNó làđ tÔ ÔthNó làr đTôiMộtgNÔStTôic tôiNó làthÔđS, tôiMộtkTôiNg Tôit MộtN MộtffÔrđMộtbtôiNó là ÔPtTôiÔN fÔr PMộttTôiNó làNtS.
PTRONGbtôiTôic hNó làMộttôith bNó làNNó làfTôitS: MỘTđNó làNÔTRONGTôirTRONGS tNó làSt cMộtN hNó làtôiP TôiN TôiđNó làNtTôifVàTôiNg ÔTRONGtbrNó làMộtkS MộtNđ tôiÔNTôitÔrTôiNg thNó là SPrNó làMộtđ Ôf thNó là TRONGTôirTRONGS, TRONGhTôich cMộtN MộtTôiđ TôiN PTRONGbtôiTôic hNó làMộttôith Nó làffÔrtS tÔ cÔNtrÔtôi thNó là TôiNfNó làctTôiÔN.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phương pháp | keo vàng |
Loại mẫu | Tăm bông hầu họng/Tăm bông mũi họng/Tăm bông mũi |
Thời gian để có kết quả | 15-20 phút |
Kho | 2~30℃/36~86℉ |
Hạn sử dụng | 24 tháng kể từ ngày sản xuất |
Kích thước bộ | 1/5/20/25 kiểm tra |
※ Tham khảo Hướng dẫn sử dụng để biết thêm thông tin về sản phẩm.
Hiệu suất sản phẩm
kết quả Wiz | Kết quả xét nghiệm của thuốc thử Reference | Tỷ lệ trùng hợp dương: 98,56%(95%CI 94,91%~99,60%) Tỷ lệ trùng hợp âm: 100,00%(95%CI97,49%~100,00%) Tổng tỷ lệ trùng hợp: 99,31%(95%CI97,50%~99,81%) | ||
Tích cực | Tiêu cực | Tổng cộng | ||
Tích cực | 137 | 0 | 137 | |
Tiêu cực | 2 | 149 | 151 | |
Tổng cộng | 139 | 149 | 288 |
Các ứng dụng
Trung tâm Y tế
Bệnh viện cộng đồng
khoa xét nghiệm
Phòng khám