Cần có dữ liệu y tế công cộng Malaysia và bộ dụng cụ xét nghiệm POC
MalaysiaDữ liệu Y tế Công cộng Nhìn tổng quan
1. Năm nguyên nhân tử vong chính năm 2017 tại Malaysia
1) Bệnh tim thiếu máu cục bộ chiếm 13,5%
2) Viêm phổi chiếm 12,7%
3) Bệnh mạch máu não chiếm 7,1%
4) Tai nạn giao thông chiếm 4,6%
5) Khối u ác tính ở khí quản, phế quản và phổi
2. Mười tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm cao nhất, 2016-2017 tại Malaysia
1) Sốt xuất huyết
2) Bệnh tay chân miệng
3) Bệnh lao
4) Viêm gan B
5) HIV
6) Bệnh lậu
7) Viêm gan C
8) Sốt rét
9) Bệnh giang mai
3. Mười tỷ lệ tử vong hàng đầu của các bệnh truyền nhiễm, 2016-2017
1) Bệnh lao
2) Bệnh AIDS
3) Sốt xuất huyết Dengue
4) HIV
5) Viêm gan C
6) Viêm gan B
7) Bệnh Leptospirosis
8) Sốt rét
9) Bệnh ho gà
10) Bệnh giang mai
4. Bốn bệnh không lây nhiễm hàng đầu ở Malaysia
1) Ung thư
2) Bệnh tiểu đường
3) Bệnh tim mạch
4) Bệnh hô hấp mãn tính
5. Năm loại ung thư hàng đầu ở nam giới tại Malaysia
1) Ung thư trực tràng
2) Ung thư khí quản phế quản và phổi
3) Ung thư vòm họng
4) Ung thư hạch
5) Ung thư tuyến tiền liệt
6. Năm loại ung thư hàng đầu ở phụ nữ tại Malaysia
1) Ung thư vú
2) Ung thư trực tràng
3) Ung thư cổ tử cung
4) Ung thư buồng trứng
5) Ung thư khí quản phế quản và phổi
Xiamen Wiz Biotech cũng cókế hoạch và đãđã đăng ký một loạt sản phẩm tại MDA;
https://www.wizbiotech.net/products
1. Đối với loạt phim cơ tim:
1) CtnI: Bộ chẩn đoán Troponin I tim bằng phương pháp sắc ký miễn dịch huỳnh quang;
2) NT-ProBNP: Bộ dụng cụ chẩn đoán Peptide Natriuretic Pro-brain thành Amino-terminal (Xét nghiệm sắc ký miễn dịch huỳnh quang);
2. Đối với bệnh viêm phổi:
1) SARS-Cov-Ag (tự xét nghiệm): Xét nghiệm nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2 (Vàng keo)
2) COVID-19/cúm A/cúm B: Xét nghiệm nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2/ Cúm A/B
3) MP-IgM: Bộ xét nghiệm kháng thể IgM đối với Mycoplasma Pneumoniae (Vàng keo)
4) Cpn-IgM: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng thể IgM đối với C. pneumoniae (Vàng keo)
3. Đối với bệnh mãn tính không lây nhiễm:
1) HbA1c: Bộ chẩn đoán Glycosylated Hemoglobin A1c (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
2) c-peptide: Bộ dụng cụ chẩn đoán cho C-Peptide (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) Insulin: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Insulin (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
4) 25-OH-VD: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Vitamin D 25-hydroxy (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
5) Ferritin: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Ferritin (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
4. Đối với các dấu hiệu ung thư không lây nhiễm - Tầm soát ung thư trực tràng:
1) Calprotectin: Bộ dụng cụ chẩn đoán Calprotectin (Vàng keo) và (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
2) FOB: Bộ dụng cụ chẩn đoán máu ẩn trong phân (vàng keo) và (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) Transferrin: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Transferrin (Vàng keo):
5. Đối với các dấu hiệu ung thư không lây nhiễm - Tầm soát ung thư dạ dày:
1) PGI/PGII: Bộ chẩn đoán Pepsinogen I/Pepsinogen Ⅱ (xét nghiệm sắc ký miễn dịch huỳnh quang)
2) G-17: Bộ chẩn đoán Gastrin-17 (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) Xét nghiệm kháng nguyên và kháng thể Helicobacter Pylori: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng thể Helicobacter Pylori (Vàng keo) / Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng thể Helicobacter Pylori (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
6. Đối với các dấu hiệu viêm nhiễm:
1) CRP/SAA: Bộ xét nghiệm chẩn đoán protein C-reactive/protein amyloid huyết thanh A (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
2) PCT/IL6: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Procalcitonin/Interleukin-6 (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) HBP: Bộ xét nghiệm chẩn đoán protein liên kết heparin (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
7. Đối với các dấu hiệu chức năng tuyến giáp:
1) TSH: Bộ xét nghiệm chẩn đoán hormone kích thích tuyến giáp (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
2) TT3: Bộ xét nghiệm chẩn đoán tổng lượng Triiodothyronine (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) TT4: Bộ xét nghiệm Thyroxine tự do (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
4) FT3: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Triiodothyronine tự do (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
5) FT4: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Thyroxine tự do (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
8. Đối với dấu hiệu khối u:
1) AFP: Bộ xét nghiệm chẩn đoán Alpha-fetoprotein (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
2) CEA: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng nguyên ung thư phôi (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
3) t-PSA: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
4) f-PSA: Bộ xét nghiệm miễn phí kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
9. Đối với bệnh truyền nhiễm:
1) DEN-NS1: Bộ chẩn đoán kháng nguyên Dengue NS1 (Vàng keo)
2) DEN-IgM/IgG: Bộ xét nghiệm chẩn đoán (Vàng keo) cho kháng thể IgG/IgM chống sốt xuất huyết
3) Kháng nguyên HIV-Ab/P24: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng thể/kháng nguyên P24 ở người
Virus gây suy giảm miễn dịch (Vàng keo)
4) HBsAg: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng nguyên bề mặt viêm gan B (Vàng keo)
5) HCV: Bộ xét nghiệm chẩn đoán kháng thể virus viêm gan C (Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang)
6) Xét nghiệm nhanh sốt rét (Vàng keo)
7) TP-Ab: Bộ xét nghiệm kháng thể Treponema Pallidum (Vàng keo)
Nếu bạn có bất kỳ nhu cầu về sản phẩm nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Whatsapp: 601129564491 hoặc email: xdlin@wizbiotech.com!