SAA Serum Amyloid A Bộ xét nghiệm nhiễm vi khuẩn và vi rút (Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang)
- Wizbiotech
- CE, Vương quốc Anh
- Trung Quốc
Bộ xét nghiệm amyloid S huyết thanh phù hợp để phát hiện định lượng kháng thể kháng amyloid huyết thanh A (SAA) trong huyết thanh/huyết tương/mẫu máu toàn phần của người trong ống nghiệm, chủ yếu được sử dụng để chẩn đoán phụ trợ viêm cấp tính và mãn tính hoặc nhiễm virus. Kết quả xét nghiệm nên được phân tích kết hợp với các thông tin lâm sàng khác.
Sự miêu tả
SAA là một protein giai đoạn cấp tính và dấu hiệu viêm được tổng hợp bởi các tế bào gan. Nồng độ SAA trong máu sẽ tăng lên trong vòng vài giờ sau khi xuất hiện tình trạng viêm và nồng độ SAA sẽ tăng gấp 1000 lần trong tình trạng viêm cấp tính. Do đó, SAA có thể được sử dụng như một chỉ báo nhiễm vi khuẩn hoặc các chứng viêm khác nhau, có thể tạo điều kiện thuận lợi cho chẩn đoán viêm và theo dõi các hoạt động điều trị.
Những lợi ích
Phát hiện sớm viêm: Xét nghiệm SAA có thể phát hiện tình trạng viêm trong cơ thể sớm hơn các xét nghiệm khác như xét nghiệm protein phản ứng C (CRP), giúp ích cho việc theo dõi các tình trạng viêm mãn tính như viêm khớp dạng thấp và bệnh viêm ruột.
Theo dõi điều trị: Xét nghiệm SAA có thể được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị các tình trạng viêm nhiễm. Nồng độ SAA giảm cho thấy phương pháp điều trị đang có hiệu quả, trong khi mức tăng có thể cho thấy cần phải điều chỉnh phương pháp điều trị.
giá trị tiên lượng: Nồng độ SAA tăng cao có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, làm cho xét nghiệm SAA trở nên hữu ích trong việc dự đoán nguy cơ mắc bệnh tim.
Chẩn đoán phân biệt: Xét nghiệm SAA có thể giúp phân biệt giữa nguyên nhân sốt do nhiễm trùng và không do nhiễm trùng. Nồng độ SAA cao gợi ý nguyên nhân không nhiễm trùng, trong khi nồng độ SAA thấp gợi ý nguyên nhân nhiễm trùng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phương pháp | Xét nghiệm miễn dịch sắc ký huỳnh quang |
Loại mẫu | Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương |
Thời gian để có kết quả | 15 phút |
lưu trữ | 2~30℃/36~86℉ |
Hạn sử dụng | 24 tháng kể từ ngày sản xuất |
Kích thước bộ | 1/5/20/25 kiểm tra |
※Tham khảo Tờ hướng dẫn sử dụng để biết thêm thông tin về sản phẩm.
Hiệu suất sản phẩm
Phương pháp tham khảo VS SAA | |
Tương quan với CLIA | Y= 1,003x+0,565, R=0,9766 |
sơ yếu lý lịch | ≤15% |
khác nhau | Trong vòng 15% |
Các ứng dụng
chứng chỉ